Đọc nhanh: 讨债 (thảo trái). Ý nghĩa là: đòi nợ; đòi tiền. Ví dụ : - 上门讨债 đến nhà đòi nợ
Ý nghĩa của 讨债 khi là Động từ
✪ đòi nợ; đòi tiền
索取借给人的钱财
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨债
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 这个 问题 是 讨论 的 心脏
- Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
讨›