讨债 tǎozhài

Từ hán việt: 【thảo trái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讨债" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo trái). Ý nghĩa là: đòi nợ; đòi tiền. Ví dụ : - đến nhà đòi nợ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讨债 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讨债 khi là Động từ

đòi nợ; đòi tiền

索取借给人的钱财

Ví dụ:
  • - 上门 shàngmén 讨债 tǎozhài

    - đến nhà đòi nợ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨债

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 兴兵 xīngbīng 讨伐 tǎofá

    - dấy binh thảo phạt

  • - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 启发 qǐfā le 我们 wǒmen

    - Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 终于 zhōngyú tǎo dào 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 讨厌 tǎoyàn tīng 闲话 xiánhuà

    - Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.

  • - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Họ đã thảo luận các vấn đề chính.

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí shì 讨论 tǎolùn de 心脏 xīnzàng

    - Vấn đề này là trọng tâm của cuộc thảo luận.

  • - 讨还血债 tǎohuánxuèzhài

    - đòi nợ máu

  • - 上门 shàngmén 讨债 tǎozhài

    - đến nhà đòi nợ

  • - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 资产负债 zīchǎnfùzhài

    - Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讨债

Hình ảnh minh họa cho từ 讨债

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao