Đọc nhanh: 讨账 (thảo trướng). Ý nghĩa là: đòi nợ, tiền thu nợ; thu tiền mua chịu.
Ý nghĩa của 讨账 khi là Động từ
✪ đòi nợ
讨债
✪ tiền thu nợ; thu tiền mua chịu
索取买东西欠的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨账
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 我 最 讨厌 翻旧账 那种 人
- Tôi ghét nhất kiểu người thích nhắc chuyện cũ như vậy.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讨›
账›