Đọc nhanh: 讨伐军 (thảo phạt quân). Ý nghĩa là: Quân thảo phạt (trừng trị).
Ý nghĩa của 讨伐军 khi là Danh từ
✪ Quân thảo phạt (trừng trị)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨伐军
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 国王 下令 去 讨伐
- Nhà vua ra lệnh đi thảo phạt.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨伐军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨伐军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
军›
讨›