感知 gǎnzhī

Từ hán việt: 【cảm tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm tri). Ý nghĩa là: nhận thức; nhận biết; sự nhận biết, cảm giác; cảm nhận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感知 khi là Danh từ

nhận thức; nhận biết; sự nhận biết

客观事物通过感觉器官在人脑中的直接反映

Ý nghĩa của 感知 khi là Động từ

cảm giác; cảm nhận

感觉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感知

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • - 知遇 zhīyù 之感 zhīgǎn

    - tình tri ngộ

  • - yào 知道 zhīdào 爸妈 bàmā 其实 qíshí gēn 一样 yīyàng 对此 duìcǐ 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.

  • - 知道 zhīdào 如何 rúhé 防止 fángzhǐ 电脑病毒 diànnǎobìngdú 感染 gǎnrǎn ma

    - Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?

  • - ràng 感到 gǎndào 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Hắn khiến tôi cảm thấy lúng túng.

  • - wèi 拥有 yōngyǒu de 一切 yīqiè 感到 gǎndào 知足 zhīzú

    - Cô ấy cảm thấy hài lòng với những gì mình có.

  • - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 知足 zhīzú

    - Họ cảm thấy hài lòng với kết quả.

  • - 得知 dézhī 去世 qùshì 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Được biết anh ta mất, tôi đã rất sốc.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感知

Hình ảnh minh họa cho từ 感知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao