Đọc nhanh: 计时比赛 (kế thì bí tái). Ý nghĩa là: cạnh tranh với đồng hồ, thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp), cuộc đua hẹn giờ.
Ý nghĩa của 计时比赛 khi là Từ điển
✪ cạnh tranh với đồng hồ
competition against the clock
✪ thời gian thử nghiệm (ví dụ: trong cuộc đua xe đạp)
time trial (e.g. in cycle race)
✪ cuộc đua hẹn giờ
timed race
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时比赛
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 歌咏 比赛
- thi ca hát
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 他 获得 了 此次 比赛 亚军
- Anh ấy đạt được á quân trong cuộc thi này.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 比赛 于 晚上 八 时 开始
- Trận đấu bắt đầu vào 8 giờ tối.
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 她 打破 了 比赛 的 最快 时间
- Cô ấy đã phá vỡ thời gian nhanh nhất của cuộc thi.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 恰克 在 泰国 清迈 玩 扑克 比赛 时 赢得 了 它
- Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计时比赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计时比赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
比›
计›
赛›