Đọc nhanh: 计功受赏 (kế công thụ thưởng). Ý nghĩa là: thưởng theo thành tích.
Ý nghĩa của 计功受赏 khi là Thành ngữ
✪ thưởng theo thành tích
根据功劳大小来确定奖励的档次形容按出力多少给予报酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计功受赏
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 立功受奖
- có công được thưởng.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 她 的 创作 受到 了 赞赏
- Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.
- 她 的 演唱艺术 受到 了 赞赏
- Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 这个 设计 不 受欢迎
- Thiết kế này không được ưa chuộng.
- 这个 计划 受 政策 的 约束
- Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.
- 这个 计划 准 会 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 我 确保 计划 会 成功
- Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
- 这个 计划 必 能 成功
- Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.
- 他们 的 计划 成功 了 呢
- Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.
- 我们 的 这 计划 成功 了
- Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.
- 她 受聘 虽说 是 临时性 的 但 却是 一大 成功
- Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.
- 这个 计划 成功 的 可能性 很 高
- Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计功受赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计功受赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
受›
计›
赏›