计功受赏 jì gōng shòushǎng

Từ hán việt: 【kế công thụ thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计功受赏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế công thụ thưởng). Ý nghĩa là: thưởng theo thành tích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计功受赏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 计功受赏 khi là Thành ngữ

thưởng theo thành tích

根据功劳大小来确定奖励的档次形容按出力多少给予报酬

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计功受赏

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - có công được thưởng.

  • - 邀功请赏 yāogōngqǐngshǎng

    - tranh công lãnh thưởng

  • - 总是 zǒngshì 邀功求赏 yāogōngqiúshǎng

    - Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.

  • - de 创作 chuàngzuò 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Tác phẩm của cô ấy được khen ngợi.

  • - de 演唱艺术 yǎnchàngyìshù 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.

  • - 成功 chénggōng 遥控 yáokòng le 行动计划 xíngdòngjìhuà

    - Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Thiết kế này không được ưa chuộng.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà shòu 政策 zhèngcè de 约束 yuēshù

    - Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà zhǔn huì 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 确保 quèbǎo 计划 jìhuà huì 成功 chénggōng

    - Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này nhất định sẽ thành công.

  • - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 成功 chénggōng le ne

    - Kế hoạch của họ đã thành công rồi đấy.

  • - 我们 wǒmen de zhè 计划 jìhuà 成功 chénggōng le

    - Kế hoạch này của chúng tôi đã thành công.

  • - 受聘 shòupìn 虽说 suīshuō shì 临时性 línshíxìng de dàn 却是 quèshì 一大 yīdà 成功 chénggōng

    - Cô ấy được thuê làm công việc tạm thời, tuy nói là tạm thời nhưng lại là một thành công lớn.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng hěn gāo

    - Khả năng kế hoạch này thành công rất cao.

  • - 看到 kàndào de 生日礼物 shēngrìlǐwù 受到 shòudào 极大 jídà de 赞赏 zànshǎng 感到高兴 gǎndàogāoxīng

    - Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计功受赏

Hình ảnh minh họa cho từ 计功受赏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计功受赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa