计划科 jìhuà kē

Từ hán việt: 【kế hoa khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计划科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế hoa khoa). Ý nghĩa là: Phòng kế hoạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计划科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 计划科 khi là Danh từ

Phòng kế hoạch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划科

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 这次 zhècì 计划 jìhuà 太漏 tàilòu le ya

    - Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.

  • - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 莫要 mòyào 捣坏 dǎohuài 计划 jìhuà

    - Đừng làm rối kế hoạch.

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • - 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo 下周 xiàzhōu de 计划 jìhuà le

    - Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 去宁 qùníng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 六安 lùān 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.

  • - 早安 zǎoān 今天 jīntiān yǒu 什么 shénme 计划 jìhuà

    - Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?

  • - dìng 计划 jìhuà

    - định kế hoạch

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合计 héjì 一下 yīxià 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.

  • - 计划 jìhuà 泰国 tàiguó 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.

  • - 计划 jìhuà 周详 zhōuxiáng 指挥有方 zhǐhuīyǒufāng

    - kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.

  • - 计划 jìhuà yào 审详 shěnxiáng 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.

  • - zuò de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.

  • - 科研 kēyán 计划 jìhuà

    - kế hoạch nghiên cứu khoa học.

  • - de 训练 xùnliàn 计划 jìhuà hěn 科学 kēxué

    - Huấn luyện của anh ấy rất khoa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计划科

Hình ảnh minh họa cho từ 计划科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计划科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao