Đọc nhanh: 计划目标 (kế hoa mục tiêu). Ý nghĩa là: mục tiêu kế hoạch, mục tiêu theo lịch trình.
Ý nghĩa của 计划目标 khi là Danh từ
✪ mục tiêu kế hoạch
planned target
✪ mục tiêu theo lịch trình
scheduled target
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划目标
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 这个 计划 终于 有 了 眉目
- Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 我们 计划 合并 几个 项目
- Chúng tôi lên kế hoạch hợp nhất một số dự án.
- 新 项目 已 纳入计划
- Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.
- 这个 项目 被 纳入计划
- Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.
- 这个 计划 一目了然
- Kế hoạch này nhìn là hiểu ngay.
- 会议 围绕 项目 计划 进行
- Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 请 把 这份 计划 的 细目 列出来
- Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.
- 会议 讨论 了 新 项目 的 计划
- Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.
- 我们 讨论 了 计划 以及 目标
- Chúng tôi đã thảo luận kế hoạch và mục tiêu.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
- 我 目前 没有 新 计划
- Tôi hiện tại không có kế hoạch mới.
- 项目 计划 基于 之前 的 经验
- Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.
- 我 正在 写 项目 计划 的 摘要
- Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
- 我 目前 有 另外 的 计划
- Tôi giờ có kế hoạch khác.
- 目前 的 计划 在 实施 中
- Các kế hoạch hiện tại đang thực hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计划目标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计划目标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
标›
目›
计›