计划目标 jìhuà mùbiāo

Từ hán việt: 【kế hoa mục tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计划目标" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế hoa mục tiêu). Ý nghĩa là: mục tiêu kế hoạch, mục tiêu theo lịch trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计划目标 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 计划目标 khi là Danh từ

mục tiêu kế hoạch

planned target

mục tiêu theo lịch trình

scheduled target

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计划目标

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 终于 zhōngyú yǒu le 眉目 méimù

    - Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.

  • - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 延伸 yánshēn dào 明年 míngnián

    - Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.

  • - 编辑 biānjí le 一个 yígè xīn de 项目 xiàngmù 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 合并 hébìng 几个 jǐgè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi lên kế hoạch hợp nhất một số dự án.

  • - xīn 项目 xiàngmù 纳入计划 nàrùjìhuà

    - Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù bèi 纳入计划 nàrùjìhuà

    - Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 一目了然 yīmùliǎorán

    - Kế hoạch này nhìn là hiểu ngay.

  • - 会议 huìyì 围绕 wéirào 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 进行 jìnxíng

    - Cuộc họp diễn ra xung quanh kế hoạch dự án.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 招募 zhāomù 项目经理 xiàngmùjīnglǐ

    - Họ dự định tuyển giám đốc dự án.

  • - qǐng 这份 zhèfèn 计划 jìhuà de 细目 xìmù 列出来 lièchūlái

    - Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.

  • - 会议 huìyì 讨论 tǎolùn le xīn 项目 xiàngmù de 计划 jìhuà

    - Hội nghị bàn về kế hoạch dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 计划 jìhuà 以及 yǐjí 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã thảo luận kế hoạch và mục tiêu.

  • - zhǎo 项目 xiàngmù 计划 jìhuà de 遗漏 yílòu

    - Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.

  • - 目前 mùqián 没有 méiyǒu xīn 计划 jìhuà

    - Tôi hiện tại không có kế hoạch mới.

  • - 项目 xiàngmù 计划 jìhuà 基于 jīyú 之前 zhīqián de 经验 jīngyàn

    - Kế hoạch dự án dựa trên kinh nghiệm trước đây.

  • - 正在 zhèngzài xiě 项目 xiàngmù 计划 jìhuà de 摘要 zhāiyào

    - Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 开始 kāishǐ 招标 zhāobiāo

    - Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.

  • - 目前 mùqián yǒu 另外 lìngwài de 计划 jìhuà

    - Tôi giờ có kế hoạch khác.

  • - 目前 mùqián de 计划 jìhuà zài 实施 shíshī zhōng

    - Các kế hoạch hiện tại đang thực hiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计划目标

Hình ảnh minh họa cho từ 计划目标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计划目标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao