Đọc nhanh: 计价器 (kế giá khí). Ý nghĩa là: đồng hồ đo giá vé, đồng hồ đo thuế.
Ý nghĩa của 计价器 khi là Danh từ
✪ đồng hồ đo giá vé
fare meter
✪ đồng hồ đo thuế
taximeter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计价器
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 计步器 呢
- Còn máy đếm bước chân của bạn thì sao?
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
- 这个 机器 的 设计 非常 精密
- Thiết kế của máy móc này rất tỉ mỉ.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 我 不 计较 价钱 , 只要 车 很 好 用 就行了
- Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.
- 请 你 对 这个 计划 提出 评价
- Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 我们 改进 了 机器 设计
- Chúng tôi đã biến đổi thiết kế máy móc.
- 配置 器是 一种 直观 的 设计 工具
- Trình cấu hình là một công cụ thiết kế trực quan
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计价器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计价器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
器›
计›