yán

Từ hán việt: 【ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngôn). Ý nghĩa là: bộ ngôn. Ví dụ : - 。 Những từ có chứa "" có liên quan đến ngôn ngữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ ngôn

同“言”,偏旁部首。俗称“言字旁”

Ví dụ:
  • - hán yán de duō 语言 yǔyán 有关 yǒuguān

    - Những từ có chứa "讠" có liên quan đến ngôn ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hán yán de duō 语言 yǔyán 有关 yǒuguān

    - Những từ có chứa "讠" có liên quan đến ngôn ngữ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讠

Hình ảnh minh họa cho từ 讠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Ngôn
    • Nét bút:丶フ
    • Thương hiệt:INV (戈弓女)
    • Bảng mã:U+8BA0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp