警戒水位 Jǐngjiè shuǐwèi

Từ hán việt: 【cảnh giới thuỷ vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "警戒水位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh giới thuỷ vị). Ý nghĩa là: mực nước cảnh báo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 警戒水位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 警戒水位 khi là Danh từ

mực nước cảnh báo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警戒水位

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 这位 zhèwèi 格雷 géléi 警官 jǐngguān

    - Vì vậy, Thám tử Grey này

  • - 调控 tiáokòng 地下水 dìxiàshuǐ de 水位 shuǐwèi

    - điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.

  • - 水位 shuǐwèi 标尺 biāochǐ

    - thước đo mực nước

  • - 水位 shuǐwèi 增高 zēnggāo

    - mực nước tăng cao

  • - 水位 shuǐwèi 一直 yìzhí zhǎng

    - Mực nước tiếp tục tăng.

  • - 水位 shuǐwèi 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Mực nước đang dâng lên.

  • - 水位 shuǐwèi 回落 huíluò dào 警戒线 jǐngjièxiàn 以下 yǐxià

    - mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • - 水位 shuǐwèi 降低 jiàngdī le

    - Mực nước đã xuống thấp.

  • - 水位 shuǐwèi 不停 bùtíng 往落 wǎngluò jiàng

    - Mực nước giảm xuống không ngừng .

  • - 武装 wǔzhuāng 轰炸机 hōngzhàjī zài 危机 wēijī 期间 qījiān 负责 fùzé 警戒 jǐngjiè

    - Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.

  • - 水位 shuǐwèi shēng 很快 hěnkuài

    - Mực nước tăng lên rất nhanh.

  • - 警察 jǐngchá 提高 tígāo le 戒备 jièbèi

    - Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.

  • - 先拉好 xiānlāhǎo 警戒线 jǐngjièxiàn 然后 ránhòu 向外 xiàngwài 推进 tuījìn 搜查 sōuchá

    - Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.

  • - 军队 jūnduì 处于 chǔyú 高度 gāodù 警戒 jǐngjiè

    - Quân đội ở trong tình trạng cảnh giới cao độ.

  • - 连长 liánzhǎng 命令 mìnglìng 一排 yīpái 担任 dānrèn 警戒 jǐngjiè

    - đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.

  • - 侦探 zhēntàn men yòu 开始 kāishǐ zài liàn 房子 fángzi 警戒 jǐngjiè le

    - Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.

  • - 政府 zhèngfǔ 发出 fāchū le 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi de 警告 jǐnggào

    - Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.

  • - 水位 shuǐwèi 急剧下降 jíjùxiàjiàng 船只 chuánzhī 无法 wúfǎ 航行 hángxíng

    - Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 警戒水位

Hình ảnh minh họa cho từ 警戒水位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警戒水位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao