Đọc nhanh: 警戒水位 (cảnh giới thuỷ vị). Ý nghĩa là: mực nước cảnh báo.
Ý nghĩa của 警戒水位 khi là Danh từ
✪ mực nước cảnh báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警戒水位
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 这位 格雷 警官
- Vì vậy, Thám tử Grey này
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 水位 增高
- mực nước tăng cao
- 水位 一直 涨
- Mực nước tiếp tục tăng.
- 水位 正在 上涨
- Mực nước đang dâng lên.
- 水位 已 回落 到 警戒线 以下
- mực nước hạ xuống đến mức báo động rồi.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 水位 降低 了
- Mực nước đã xuống thấp.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 水位 升 得 很快
- Mực nước tăng lên rất nhanh.
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 军队 处于 高度 警戒
- Quân đội ở trong tình trạng cảnh giới cao độ.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警戒水位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警戒水位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
戒›
水›
警›