Đọc nhanh: 解析几何 (giải tích kỉ hà). Ý nghĩa là: hình học giải tích.
Ý nghĩa của 解析几何 khi là Danh từ
✪ hình học giải tích
数学的一个分支,是用代数的方法解决几何学问题的科学解析几何中,用坐标来表示点,用坐标间的关系来表示和研究几何图形的性质广泛应用在高等数学、物理学、力学等学科中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解析几何
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 他 何尝 不想 解决问题 ?
- Anh ấy không phải là không muốn giải quyết vấn đề sao?
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 经过 几年 的 努力 , 本市 居民 的 菜篮子 问题 已 基本 解决
- qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
- 解析 几何
- hình học giải tích
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 分析 问题 解是 解决问题 的 基点
- phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
- 我 疑惑 该 如何 解决 这个 问题
- Tôi nghi hoặc phải làm thế nào để giải quyết vấn đề này.
- 曾几何时 , 这里 竟 发生 了 那么 大 的 变化
- Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
- 这 几年 你 过 得 如何 ?
- Mấy năm nay bạn sống như thế nào?
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 分析 显示 溶液 中有 几格 令 的 砷
- Phân tích cho thấy có một số lượng arsenic trong dung dịch.
- 他 懂得 如何 解决问题
- Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.
- 欲知 后事 如何 , 且 听 下回分解
- muốn biết việc sau thế nào, hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解析几何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解析几何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
几›
析›
解›