Đọc nhanh: 解严 (giải nghiêm). Ý nghĩa là: bỏ lệnh giới nghiêm; huỷ lệnh giới nghiêm.
Ý nghĩa của 解严 khi là Động từ
✪ bỏ lệnh giới nghiêm; huỷ lệnh giới nghiêm
解除戒严状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解严
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
解›