Đọc nhanh: 解剖麻雀 (giải phẫu ma tước). Ý nghĩa là: phân tích tình hình; mổ xẻ tình hình.
Ý nghĩa của 解剖麻雀 khi là Thành ngữ
✪ phân tích tình hình; mổ xẻ tình hình
比喻进行某项工作之前,先选一个有代表性的事例如以分析,了解情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解剖麻雀
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 那有 几羽 麻雀
- Ở đó có mấy con chim sẻ.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 轰 麻雀
- xua đuổi chim sẻ
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 这能 解释 失语 和 麻痹
- Điều này sẽ giải thích cho chứng mất ngôn ngữ và chứng tê.
- 剖解
- giải phẩu.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 我 可以 碰 解剖刀 吗
- Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
- 我 想 把 这个 麻烦 解决 掉
- Tôi muốn xử lý xong mớ rắc rối này.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解剖麻雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解剖麻雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
解›
雀›
麻›