Đọc nhanh: 山麻雀 (sơn ma tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim sẻ russet (Passer rutilans).
Ý nghĩa của 山麻雀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chim sẻ russet (Passer rutilans)
(bird species of China) russet sparrow (Passer rutilans)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山麻雀
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 那有 几羽 麻雀
- Ở đó có mấy con chim sẻ.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 轰 麻雀
- xua đuổi chim sẻ
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山麻雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山麻雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
雀›
麻›