解剖学 jiěpōu xué

Từ hán việt: 【giải phẫu học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解剖学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải phẫu học). Ý nghĩa là: giải phẫu học, cơ thể học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解剖学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解剖学 khi là Danh từ

giải phẫu học

研究动物或植物的结构的一支形态学分支

cơ thể học

研究生物体组织构造的学科如植物解剖学、脊椎动物比较解剖学

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解剖学

  • - 学生 xuésheng men 思索 sīsuǒ 解题 jiětí 思路 sīlù

    - Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.

  • - 剖解 pōujiě 细密 xìmì

    - phân tích tỉ mỉ.

  • - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • - zhè 学说 xuéshuō 很难 hěnnán 解释 jiěshì

    - Học thuyết này rất khó giải thích.

  • - 学生 xuésheng men 迅速 xùnsù 解散 jiěsàn

    - Học sinh nhanh chóng giải tán.

  • - zài 学习 xuéxí 语言 yǔyán shí 理解 lǐjiě 语素 yǔsù hěn 重要 zhòngyào

    - Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.

  • - 剖解 pōujiě

    - giải phẩu.

  • - 根据 gēnjù 解剖 jiěpōu 结果 jiéguǒ 此人 cǐrén 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò

    - Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.

  • - 学习 xuéxí zhǐ 偏重 piānzhòng 记忆 jìyì ér 忽略 hūlüè 理解 lǐjiě shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.

  • - yòng 脑筋 nǎojīn 解决 jiějué le 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.

  • - 可以 kěyǐ pèng 解剖刀 jiěpōudāo ma

    - Tôi có thể chạm vào dao mổ không?

  • - 老师 lǎoshī 了解 liǎojiě 学生 xuésheng de 情形 qíngxing

    - Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.

  • - 小明 xiǎomíng liáng jiě 数学 shùxué 难题 nántí

    - Tiểu Minh giỏi giải toán khó.

  • - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 数学公式 shùxuégōngshì

    - Giáo viên đã giảng giải công thức toán.

  • - dàn 可以 kěyǐ yòng 解剖刀 jiěpōudāo 试着 shìzhe 切掉 qièdiào

    - Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.

  • - 老师 lǎoshī 引导 yǐndǎo 学生 xuésheng 解答 jiědá 问题 wèntí

    - Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.

  • - 学生 xuésheng men zài 课堂 kètáng shàng 解题 jiětí

    - Học sinh đang giải đề trên lớp.

  • - 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě hòu 学生 xuésheng dōu dǒng le

    - Sau khi giáo viên giải thích, học sinh đều hiểu.

  • - 老师 lǎoshī 解答 jiědá le 学生 xuésheng de 疑问 yíwèn

    - Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.

  • - 所以 suǒyǐ 这个 zhègè 结果 jiéguǒ bèi 封存 fēngcún zài 耶鲁大学 yēlǔdàxué 直到 zhídào 2066 nián cái huì bèi 解封 jiěfēng

    - Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解剖学

Hình ảnh minh họa cho từ 解剖学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解剖学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin: Pōu
    • Âm hán việt: Phẫu
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRLN (卜口中弓)
    • Bảng mã:U+5256
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao