Đọc nhanh: 解剖学 (giải phẫu học). Ý nghĩa là: giải phẫu học, cơ thể học.
Ý nghĩa của 解剖学 khi là Danh từ
✪ giải phẫu học
研究动物或植物的结构的一支形态学分支
✪ cơ thể học
研究生物体组织构造的学科如植物解剖学、脊椎动物比较解剖学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解剖学
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 她 帮助 同学 解决 难题
- Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.
- 这 学说 很难 解释
- Học thuyết này rất khó giải thích.
- 学生 们 迅速 解散
- Học sinh nhanh chóng giải tán.
- 在 学习 语言 时 , 理解 语素 很 重要
- Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.
- 剖解
- giải phẩu.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 学习 只 偏重 记忆 而 忽略 理解 是 不行 的
- học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 我 可以 碰 解剖刀 吗
- Tôi có thể chạm vào dao mổ không?
- 老师 了解 学生 的 情形
- Giáo viên hiểu rõ tình hình của học sinh.
- 小明 俍 解 数学 难题
- Tiểu Minh giỏi giải toán khó.
- 老师 讲解 了 数学公式
- Giáo viên đã giảng giải công thức toán.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 老师 引导 学生 解答 问题
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.
- 学生 们 在 课堂 上 解题
- Học sinh đang giải đề trên lớp.
- 老师 讲解 后 学生 都 懂 了
- Sau khi giáo viên giải thích, học sinh đều hiểu.
- 老师 解答 了 学生 的 疑问
- Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解剖学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解剖学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
学›
解›