Đọc nhanh: 角逐 (giác trục). Ý nghĩa là: đấu võ, cạnh tranh, đấu tranh, đua chen. Ví dụ : - 群雄角逐。 các anh hùng đấu võ.
Ý nghĩa của 角逐 khi là Động từ
✪ đấu võ, cạnh tranh, đấu tranh
武力竞争
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
✪ đua chen
为了自己方面的利益而跟人争胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角逐
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 屋子 犄角
- góc nhà.
- 口角流涎
- mép chảy nước dãi.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
- 角逐 伊州 州长 的 民主党 初选 获胜者
- Người chiến thắng sơ bộ của đảng Dân chủ cho thống đốc Illinois
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角逐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角逐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm角›
逐›
Cạnh Tranh
Đọ Sức
tranh giành; giành giật (trong''Sử Ký, Hoài Âm Hầu liệt truyện'' có ghi: vua Tần mất con hươu, thiên hạ cùng săn đuổi. Sau này dùng để chỉ việc tranh giành thiên hạ.)
Thi Đấu, Thi Đua
Cuộc Thi
trò chơi đố vuiđể cố gắng trả lời một câu hỏi (trong một câu đố, trò chơi đoán, câu đố, v.v.)