观察人士 guānchá rénshì

Từ hán việt: 【quan sát nhân sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观察人士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan sát nhân sĩ). Ý nghĩa là: người quan sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观察人士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 观察人士 khi là Danh từ

người quan sát

observer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观察人士

  • - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • - 志士仁人 zhìshìrénrén

    - nhân sĩ tiến bộ

  • - 微观 wēiguān 考察 kǎochá

    - khảo sát vi mô

  • - 观察 guānchá 问题 wèntí

    - quan sát vấn đề

  • - 观察 guānchá 地形 dìxíng

    - quan sát địa hình

  • - pài rén 前往 qiánwǎng 督察 dūchá

    - phái người đi đôn đốc.

  • - 警察 jǐngchá zhuā 坏人 huàirén

    - Cảnh sát bắt kẻ xấu.

  • - 喜欢 xǐhuan 观察 guānchá 事物 shìwù

    - Tôi thích quan sát sự vật.

  • - 窥察 kuīchá 敌人 dírén de 动静 dòngjìng

    - thám thính tình hình của địch.

  • - 隔离 gélí 观察 guānchá 两周 liǎngzhōu

    - Cách ly quan sát hai tuần

  • - 警察 jǐngchá zài zhuā 坏人 huàirén

    - Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.

  • - 警察 jǐngchá 惩罚 chéngfá 坏人 huàirén

    - Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.

  • - 伺察 sìchá 敌人 dírén 动向 dòngxiàng

    - Quan sát hướng đi của địch.

  • - 人们 rénmen zài 观察 guānchá 河流 héliú 涨潮 zhǎngcháo

    - Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.

  • - 人们 rénmen 观察 guānchá 毕来 bìlái 预测 yùcè 农时 nóngshí

    - Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.

  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 住院 zhùyuàn 观察 guānchá

    - Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.

  • - 我们 wǒmen huì 密切 mìqiè 观察 guānchá 病人 bìngrén

    - Chúng tôi sẽ theo dõi bệnh nhân chặt chẽ.

  • - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • - 天文台 tiānwéntái 装有 zhuāngyǒu 口径 kǒujìng 130 毫米 háomǐ 折射 zhéshè 望远镜 wàngyuǎnjìng gōng 人们 rénmen 观察 guānchá 星空 xīngkōng

    - đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.

  • - yào 测量 cèliáng 一个 yígè rén 真实 zhēnshí de 个性 gèxìng 只须 zhǐxū 观察 guānchá 认为 rènwéi 无人 wúrén 发现 fāxiàn shí de 所作所为 suǒzuòsuǒwéi

    - Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观察人士

Hình ảnh minh họa cho từ 观察人士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观察人士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao