Đọc nhanh: 客观性 (khách quan tính). Ý nghĩa là: tính khách quan.
Ý nghĩa của 客观性 khi là Danh từ
✪ tính khách quan
objectivity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客观性
- 生性 达观
- tính cách lạc quan; tính cách bao dung.
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 观光客
- khách tham quan
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 客观存在
- tồn tại khách quan.
- 客观规律
- qui luật khách quan.
- 吴叔 性格开朗 乐观
- Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 客观事物
- sự vật khách quan.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 主观 能动性
- tính chủ quan năng động.
- 主观 能动性
- tính năng động chủ quan.
- 门楼 有 很多 游客 参观
- Cổng có nhiều khách tham quan.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客观性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客观性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
性›
观›