Đọc nhanh: 见猎心喜 (kiến liệp tâm hỉ). Ý nghĩa là: thấy cái mình thích là thèm (muốn làm, muốn thử).
Ý nghĩa của 见猎心喜 khi là Thành ngữ
✪ thấy cái mình thích là thèm (muốn làm, muốn thử)
比喻看见别人演的技艺或做的游戏正是自己以往所喜好的,不由得心动,想来试一试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见猎心喜
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 喜悦 的 心情
- Vui sướng trong lòng.
- 我 用心 感受 喜悦
- Tôi dùng trái tim cảm nhận vui sướng.
- 遮不住 内心 的 喜悦
- Giấu không nổi niềm vui sướng trong lòng.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 他 掩藏不住 心中 的 欢喜
- anh ấy không giấu được niềm vui sướng trong lòng.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 她 喜欢 和 朋友 谈谈心 事
- Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见猎心喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见猎心喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
⺗›
心›
猎›
见›