见习医师 jiànxí yīshī

Từ hán việt: 【kiến tập y sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见习医师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến tập y sư). Ý nghĩa là: thực tập y khoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见习医师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见习医师 khi là Danh từ

thực tập y khoa

medical intern

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见习医师

  • - 拜见 bàijiàn 恩师 ēnshī

    - bái kiến ân sư

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.

  • - zài 商店 shāngdiàn 碰见 pèngjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.

  • - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Cô Như rất vui khi được gặp cô.

  • - de 见闻 jiànwén 有限 yǒuxiàn dàn 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.

  • - 从师 cóngshī 习艺 xíyì

    - theo thầy học nghề.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - ēn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.

  • - shén 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.

  • - xiào 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • - 参见 cānjiàn 师父 shīfù

    - yết kiến sư phụ

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.

  • - shī 国际 guójì de 文化 wénhuà 习俗 xísú

    - Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn

    - Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.

  • - 学习 xuéxí de shì 医学 yīxué 专科 zhuānkē

    - Anh ấy học chuyên ngành y khoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见习医师

Hình ảnh minh họa cho từ 见习医师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见习医师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao