Đọc nhanh: 见习医师 (kiến tập y sư). Ý nghĩa là: thực tập y khoa.
Ý nghĩa của 见习医师 khi là Danh từ
✪ thực tập y khoa
medical intern
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见习医师
- 拜见 恩师
- bái kiến ân sư
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 从师 习艺
- theo thầy học nghề.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 恩 老师 , 很 高兴 见到 你
- Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
- 甚 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.
- 肖 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tiêu, rất vui khi được gặp ngài.
- 学习 汉语 常见 折 的 笔画
- Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".
- 参见 师父
- yết kiến sư phụ
- 毕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.
- 闭 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见习医师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见习医师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
医›
师›
见›