Đọc nhanh: 覆盖率 (phú cái suất). Ý nghĩa là: phủ sóng.
Ý nghĩa của 覆盖率 khi là Danh từ
✪ phủ sóng
coverage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆盖率
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 路上 覆盖 了 柏油
- Đường đã được phủ lớp nhựa.
- 厚厚的 积雪 覆盖 着 大地
- Mặt đất chìm trong lớp tuyết dày.
- 粪污 毛块 一 撮 蓬乱 或 有 粪污 覆盖 的 养毛
- Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.
- 秋天 的 叶子 覆盖 了 小路
- Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.
- 山当 被 雪 覆盖 了
- Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 皎洁 的 雪 覆盖 大地
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đất.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 峦 峰 上 覆盖 着 白雪
- Đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 覆盖率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆盖率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm率›
盖›
覆›