Đọc nhanh: 要风得风,要雨得雨 (yếu phong đắc phong yếu vũ đắc vũ). Ý nghĩa là: để có được bất cứ điều gì một người muốn, để mọi thứ diễn ra theo cách của một người.
Ý nghĩa của 要风得风,要雨得雨 khi là Thành ngữ
✪ để có được bất cứ điều gì một người muốn
to get whatever one wants
✪ để mọi thứ diễn ra theo cách của một người
to have everything going one's way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要风得风,要雨得雨
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 天空 阴沉沉 的 , 像 要 下雨
- bầu trời âm u, hình như sắp mưa.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 天 阴沉 , 或者 要 下雨
- Bầu trời âm u, chắc là trời sắp mưa.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 天阴 得 很 厉害 , 妈妈 要 我 带上 雨伞 有备无患
- Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要风得风,要雨得雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要风得风,要雨得雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
要›
雨›
风›