Đọc nhanh: 西米分 (tây mễ phân). Ý nghĩa là: Bột báng.
Ý nghĩa của 西米分 khi là Danh từ
✪ Bột báng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西米分
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 这条 街 东西 约 五百米
- Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 这个 西瓜 重 10 分
- Quả dưa hấu này nặng mười phân.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 他 接受 了 尼采 的 思想 , 堕落 成 法西斯 分子
- Anh ta đã tiếp nhận tư tưởng của Nietzsche và trở thành một thành viên phản đối chế độ phát xít.
- 这些 东西 容易 地 分开
- Những thứ này dễ dàng tách ra.
- 他 朋友 汤米 · 摩西 依旧 下落不明
- Bạn của anh ta, Tommy Moses vẫn đang mất tích.
- 这条布 长三 米 五分
- Mảnh vải này dài ba mét năm phân.
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 西姓 之 人 十分 友善
- Người họ Tây rất thân thiện.
- 爸爸 切分 这块 西瓜
- Bố cắt miếng dưa hấu này.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西米分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西米分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
米›
西›