pàn

Từ hán việt: 【phán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán). Ý nghĩa là: khuyết áo; khuy áo, quai (những vật giống như khuyết áo), vấn; quấn. Ví dụ : - 。 cái khuy áo.. - 。 quai giầy.. - 。 quai làn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuyết áo; khuy áo

(襻儿) 用布做的扣住纽扣的套

Ví dụ:
  • - 纽襻 niǔpàn ér

    - cái khuy áo.

quai (những vật giống như khuyết áo)

(襻儿) 形状或功用像襟的东西

Ví dụ:
  • - xié pàn ér

    - quai giầy.

  • - 篮子 lánzi pàn ér

    - quai làn.

  • - chē pàn

    - vành xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vấn; quấn

用绳子、线等绕住,使分开的东西连在一起

Ví dụ:
  • - pàn shàng 几针 jǐzhēn

    - vấn mấy mũi kim.

  • - yòng 绳子 shéngzi pàn shàng

    - dùng dây quấn lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chē pàn

    - vành xe.

  • - xié pàn ér

    - quai giầy.

  • - pàn shàng 几针 jǐzhēn

    - vấn mấy mũi kim.

  • - yòng 绳子 shéngzi pàn shàng

    - dùng dây quấn lên.

  • - 篮子 lánzi pàn ér

    - quai làn.

  • - 纽襻 niǔpàn

    - khuyết áo; khuy áo (để cài cúc áo).

  • - 纽襻 niǔpàn ér

    - cái khuy áo.

  • - 纽襻 niǔpàn huō le

    - khuy áo đứt ra rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 襻

Hình ảnh minh họa cho từ 襻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 襻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Y 衣 (+19 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDDQ (中木木手)
    • Bảng mã:U+897B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp