Đọc nhanh: 褪淡 (thốn đạm). Ý nghĩa là: phai.
Ý nghĩa của 褪淡 khi là Động từ
✪ phai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褪淡
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 她 淡淡地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 海军蓝 也 行 但 不能 褪色 或太淡
- Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褪淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褪淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
褪›