Đọc nhanh: 褊吝 (biển lận). Ý nghĩa là: Keo kiệt; bủn xỉn..
✪ Keo kiệt; bủn xỉn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褊吝
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 房子 褊 小
- phòng hẹp
- 厨房 褊窄
- nhà bếp chật hẹp.
- 他们 对 奖品 很 吝啬
- Họ rất keo kiệt với giải thưởng.
- 我 的 同屋 很 吝啬
- Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.
- 她 是 个 吝啬 的 家伙
- Cô ấy là một kẻ keo kiệt.
- 土地 褊狭
- đất đai chật hẹp
- 土地 褊 小
- đất đai chật hẹp
- 性情 褊急
- nóng tính; tính tình nóng nảy
- 气量 褊狭
- tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen
- 小明吝 那支 铅笔
- Tiểu Minh tiếc chiếc bút chì đó.
- 你 别太吝 了
- Bạn đừng quá keo kiệt.
- 她 对 我 很吝
- Cô ấy rất keo kiệt với tôi.
- 心胸 褊窄
- lòng dạ hẹp hòi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褊吝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褊吝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吝›
褊›