Đọc nhanh: 奸吝 (gian lận). Ý nghĩa là: Gian trá keo cú. Ta hiểu là dối trá lừa gạt..
Ý nghĩa của 奸吝 khi là Động từ
✪ Gian trá keo cú. Ta hiểu là dối trá lừa gạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸吝
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 那 对 夫妻 在 奸情
- Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 洞察其奸
- thấy rõ sự gian manh.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 笑里 藏奸
- miệng cười thơn thớt; nụ cười ẩn ác ý
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 她 在 宴会 上 吝啬 了
- Cô ấy tằn tiện trong bữa tiệc.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 手刃 奸贼
- tự tay đâm chết kẻ gian.
- 吝啬鬼
- con quỷ hà tiện; đồ keo kiệt; đồ trùm sò.
- 他 是 个 吝啬鬼
- Anh ấy là một thánh keo kiệt.
- 小杨 奸得 要命
- Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奸吝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奸吝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吝›
奸›