Đọc nhanh: 裙带之风 (quần đới chi phong). Ý nghĩa là: Loại ăn bám.
Ý nghĩa của 裙带之风 khi là Danh từ
✪ Loại ăn bám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙带之风
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 北京 一带 风景优美
- Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
- 他 染上 了 风寒 之 症
- Anh ấy bị mắc bệnh phong hàn.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裙带之风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裙带之风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
带›
裙›
风›