Đọc nhanh: 裙带亲 (quần đới thân). Ý nghĩa là: người thân của vợ (hơi bực bội).
Ý nghĩa của 裙带亲 khi là Danh từ
✪ người thân của vợ (hơi bực bội)
relatives of the wife (slightly pejorative)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙带亲
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 她 的 裙子 有韦 腰带
- Váy của cô ấy có thắt lưng da.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 裙带关系 ( 被 利用 来 相互 勾结 攀援 的 姻亲 关系 )
- quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 见 着 你 母亲 , 给 我 带个 好儿
- gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm.
- 将 你 父亲 的 秘密 带离 此处 掩埋 起来
- Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.
- 高速公路 带动 了 区域 经济
- Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裙带亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裙带亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
带›
裙›