裙带亲 qúndài qīn

Từ hán việt: 【quần đới thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "裙带亲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quần đới thân). Ý nghĩa là: người thân của vợ (hơi bực bội).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 裙带亲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 裙带亲 khi là Danh từ

người thân của vợ (hơi bực bội)

relatives of the wife (slightly pejorative)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙带亲

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裙子 qúnzi 偶尔 ǒuěr 穿 chuān 裤子 kùzi

    - Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - dài le 伟哥 wěigē

    - Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - 裙带风 qúndàifēng ( gǎo 裙带关系 qúndàiguānxì de 风气 fēngqì )

    - tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).

  • - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

  • - de 裙子 qúnzi 有韦 yǒuwéi 腰带 yāodài

    - Váy của cô ấy có thắt lưng da.

  • - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • - 但是 dànshì 这些 zhèxiē 人里 rénlǐ bìng 包括 bāokuò 那些 nèixiē ài 穿 chuān 超短裙 chāoduǎnqún ài 穿 chuān 紧身 jǐnshēn 吊带衫 diàodàishān de 人们 rénmen

    - Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.

  • - 御驾亲征 yùjiàqīnzhēng ( 皇帝 huángdì 亲自 qīnzì 带兵 dàibīng 出征 chūzhēng )

    - ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)

  • - 裙带 qúndài guān ( yīn 妻女 qīnǚ 姐妹 jiěmèi de 关系 guānxì ér 得到 dédào de 官职 guānzhí )

    - quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).

  • - 裙带关系 qúndàiguānxì ( bèi 利用 lìyòng lái 相互 xiānghù 勾结 gōujié 攀援 pānyuán de 姻亲 yīnqīn 关系 guānxì )

    - quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • - 老板 lǎobǎn 沾亲带故 zhānqīndàigù

    - Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.

  • - jiàn zhe 母亲 mǔqīn gěi 带个 dàigè 好儿 hǎoér

    - gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm.

  • - jiāng 父亲 fùqīn de 秘密 mìmì 带离 dàilí 此处 cǐchù 掩埋 yǎnmái 起来 qǐlai

    - Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 带动 dàidòng le 区域 qūyù 经济 jīngjì

    - Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裙带亲

Hình ảnh minh họa cho từ 裙带亲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裙带亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSKR (中尸大口)
    • Bảng mã:U+88D9
    • Tần suất sử dụng:Cao