Đọc nhanh: 裙子后袋 (quần tử hậu đại). Ý nghĩa là: Túi sau váy.
Ý nghĩa của 裙子后袋 khi là Danh từ
✪ Túi sau váy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裙子后袋
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 她 喜欢 丹色 的 裙子
- Cô ấy thích chiếc váy màu đỏ.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 她 穿 了 一件 艳丽 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy rất lộng lẫy.
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 房子 后面 有 一个 花园
- Phía sau nhà có một vườn hoa.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裙子后袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裙子后袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
子›
袋›
裙›