Đọc nhanh: 装箱说明书 (trang tương thuyết minh thư). Ý nghĩa là: hướng dẫn đóng gói.
Ý nghĩa của 装箱说明书 khi là Danh từ
✪ hướng dẫn đóng gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装箱说明书
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 这是 一个 安装 说明
- Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.
- 线装书
- sách đóng buộc chỉ.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 请照 说明书 操作
- Xin hãy thao tác theo hướng dẫn sử dụng.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
- 产品 说明书
- Sách hướng dẫn sử dụng sản phẩm.
- 请参阅 产品 说明书
- Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn.
- 请 仔细阅读 说明书
- Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
- 我 把 书 装进 了 一个 大 纸箱
- Tôi đã đóng sách vào một thùng giấy lớn.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 服药 前先 看 说明书
- Đọc hướng dẫn trước khi uống thuốc.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装箱说明书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装箱说明书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
明›
箱›
装›
说›