Đọc nhanh: 裁纸刀 (tài chỉ đao). Ý nghĩa là: Dao rọc giấy, dao xén.
Ý nghĩa của 裁纸刀 khi là Danh từ
✪ Dao rọc giấy
裁纸刀是一种用于裁切各种纸张、照片、美工卡纸、冷热裱纸的必备工具,采用自动镇纸设计,刀口经特殊处理,裁切锋利且经久耐用,裁切后的产品整齐无毛。
✪ dao xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁纸刀
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 这是 五刀 白纸
- Đây là năm xấp giấy trắng.
- 这张 纸裁 得 特别 规则
- Giấy này được cắt rất đều đặn.
- 妈妈 裁断 了 那 张纸
- Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 刀 穿过 了 纸张
- Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
- 帮 我 买 一刀 纸好 吗 ?
- Có thể mua giúp tôi một xấp giấy được không?
- 请 把 这 张纸 空着
- Xin hãy để trống tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁纸刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁纸刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
纸›
裁›