Đọc nhanh: 裂化气 (liệt hoá khí). Ý nghĩa là: Khí cracking.
Ý nghĩa của 裂化气 khi là Danh từ
✪ Khí cracking
裂化气,是指将主要成分为甲烷的天然气、石油气或其他碳氢化物气与空气或水蒸气按一定比例混合,通过高温转化炉裂化得到的一种主要含氢和一氧化碳的混合气体。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂化气
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 电气化
- điện khí hoá
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 天气 有 明显 的 周期 变化
- Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 天气 反复 变化
- Thời tiết thay đổi liên tục.
- 天气 不断 变化
- Thời tiết liên tục thay đổi.
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裂化气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裂化气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
气›
裂›