Đọc nhanh: 袭占 (tập chiếm). Ý nghĩa là: tập kích chiếm lĩnh.
Ý nghĩa của 袭占 khi là Động từ
✪ tập kích chiếm lĩnh
袭击并占领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭占
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 因袭陈规
- làm theo những cái đã có sẵn.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 庄 总是 占优势
- Nhà cái luôn có lợi thế.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袭占
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袭占 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
袭›