Từ hán việt: 【hích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hích). Ý nghĩa là: thầy mo; thầy cúng; phù thuỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thầy mo; thầy cúng; phù thuỷ

男巫师

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觋

Hình ảnh minh họa cho từ 觋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hích
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOBHU (一人月竹山)
    • Bảng mã:U+89CB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp