被动免疫 bèidòng miǎnyì

Từ hán việt: 【bị động miễn dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "被动免疫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bị động miễn dịch). Ý nghĩa là: miễn dịch thụ động (miễn dịch ngắn hạn do lấy huyết thanh động vật có tính miễn dịch tiêm vào cơ thể chưa có tính miễn dịch. Kháng thể trong cơ thể không phải do tự sinh ra mà có được là nhờ bên ngoài).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 被动免疫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 被动免疫 khi là Danh từ

miễn dịch thụ động (miễn dịch ngắn hạn do lấy huyết thanh động vật có tính miễn dịch tiêm vào cơ thể chưa có tính miễn dịch. Kháng thể trong cơ thể không phải do tự sinh ra mà có được là nhờ bên ngoài)

把已经获得免疫性的动物的血清注射 到未经免疫的机体内所产生的短时期的免疫机体中的抗体不是自己产生而是从外界获得的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被动免疫

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 颈静脉 jǐngjìngmài bèi 切断 qiēduàn

    - Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - 免疫性 miǎnyìxìng

    - tính miễn dịch.

  • - 自然免疫 zìránmiǎnyì

    - tự miễn dịch

  • - de 免疫力 miǎnyìlì 很强 hěnqiáng

    - Sức đề kháng của anh ấy rất tốt.

  • - 总而言之 zǒngéryánzhī yào 主动 zhǔdòng 不要 búyào 被动 bèidòng

    - Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

  • - 力避 lìbì 被动 bèidòng

    - cố tránh bị động.

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 杯子 bēizi bèi 打碎 dǎsuì shì bèi 动态 dòngtài

    - "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.

  • - bèi 他们 tāmen de ài suǒ 感动 gǎndòng

    - Tôi bị tình yêu của họ làm cho cảm động.

  • - 消费者 xiāofèizhě bèi 促销 cùxiāo 活动 huódòng 吸引 xīyǐn

    - Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.

  • - 他们 tāmen bèi 利益驱动 lìyìqūdòng 投资 tóuzī

    - Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.

  • - bèi 勾引 gōuyǐn 参加 cānjiā 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.

  • - bèi 评选 píngxuǎn wèi 感动 gǎndòng 中国 zhōngguó 人物 rénwù

    - Anh được chọn là "Nhân vật Trung Quốc gây cảm động".

  • - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 被动免疫

Hình ảnh minh họa cho từ 被动免疫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被动免疫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNE (大竹弓水)
    • Bảng mã:U+75AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao