Đọc nhanh: 袜筒 (miệt đồng). Ý nghĩa là: cổ bít tất.
Ý nghĩa của 袜筒 khi là Danh từ
✪ cổ bít tất
袜子穿在脚腕以上的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袜筒
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 把 铅笔 插 在 笔筒 里
- Đặt bút chì vào hộp đựng bút.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 枪 筒子
- nòng súng
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 肉色 袜子
- bít tất màu da.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 竹筒子
- ống tre
- 这些 竹筒 是 用来 搭棚 的
- Những ống tre này dùng để dựng lều.
- 请 把 话筒 递给 我
- Hãy đưa ống nói cho tôi.
- 袜筒 子
- ống vớ; ống tất
- 袜筒 儿
- ống vớ; ống tất
- 妈妈 给 我 买 了 新 袜子
- Mẹ mua cho tôi tất mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袜筒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袜筒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筒›
袜›