Đọc nhanh: 袒膊 (đản bác). Ý nghĩa là: để trần đến thắt lưng, dải đến thắt lưng.
Ý nghĩa của 袒膊 khi là Động từ
✪ để trần đến thắt lưng
to be bare to the waist
✪ dải đến thắt lưng
to strip to the waist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒膊
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 我 觉得 胳膊 沉
- Tôi cảm thấy cánh tay nặng trĩu.
- 胳膊 疼得 厉害
- Cánh tay đau vô cùng.
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 胳膊 晒 得 黝黑
- cánh tay phơi nắng sạm đen.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 胳膊 上 中 了 一枪
- Cánh tay bị trúng một viên đạn.
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 我 的 胳膊 有点 疼
- Cánh tay của tôi hơi đau.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 袒 裼
- cởi trần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袒膊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袒膊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm膊›
袒›