Đọc nhanh: 袅袅不绝 (diểu diểu bất tuyệt). Ý nghĩa là: rả.
Ý nghĩa của 袅袅不绝 khi là Thành ngữ
✪ rả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袅袅不绝
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 余音袅袅
- âm thanh ngân nga mãi.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 我们 绝不 侮辱 国旗
- Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.
- 垂杨 袅袅
- liễu rủ phất phơ.
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 炊烟袅袅
- khói bếp lượn lờ.
- 络绎不绝
- nườm nượp không ngớt.
- 源源不绝
- liên tục không dứt
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袅袅不绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袅袅不绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
绝›
袅›