Đọc nhanh: 表观 (biểu quan). Ý nghĩa là: bề mặt; bề ngoài, thấy rõ; nhìn rõ; rõ ràng (giác quan có thể cảm nhận được), nhìn qua; thoạt nhìn.
Ý nghĩa của 表观 khi là Danh từ
✪ bề mặt; bề ngoài
表面的样子、性格或性质
✪ thấy rõ; nhìn rõ; rõ ràng (giác quan có thể cảm nhận được)
五官能感觉到的,尤指视觉能感到的
✪ nhìn qua; thoạt nhìn
以直接印象为基础的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表观
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 国庆 观礼 代表团
- phái đoàn dự lễ quốc khánh.
- 随意 发表 你 的 观点
- Tùy ý bày tỏ quan điểm của bạn.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 他 对 着 观众 发表 演讲
- Anh ấy phát biểu trước khán giả.
- 她 的 表演 把 观众 逗 哭 了
- Buổi biểu diễn của cô ấy đã khiến khán giả khóc.
- 他 的 表演 深受 观众 喜爱
- Màn trình diễn của anh ấy được khán giả rất yêu thích.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 这个 扫兴 的 表演 让 观众 失望
- Buổi biểu diễn làm mất hứng này khiến khán giả thất vọng.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm表›
观›