血汗钱 xuèhàn qián

Từ hán việt: 【huyết hãn tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血汗钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết hãn tiền). Ý nghĩa là: Tiền mồ hôi nước mắt; tiền xương máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血汗钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血汗钱 khi là Danh từ

Tiền mồ hôi nước mắt; tiền xương máu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血汗钱

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - 剥削阶级 bōxuējiējí 长期 chángqī 残酷 cánkù 吮吸 shǔnxī zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.

  • - 每粒 měilì dōu 包含 bāohán zhe 劳动 láodòng 人民 rénmín de 血汗 xuèhàn

    - Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động

  • - 平时 píngshí duō 流汗 liúhàn 战时 zhànshí shǎo 流血 liúxiě

    - Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.

  • - 他们 tāmen shì kāi 血汗 xuèhàn 工厂 gōngchǎng de

    - Họ điều hành một tiệm bán áo len.

  • - 工厂 gōngchǎng 主们 zhǔmen 使用 shǐyòng 血汗 xuèhàn 劳动 láodòng wèi 自己 zìjǐ 挣得 zhèngdé 大量 dàliàng 财产 cáichǎn

    - Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.

  • - 那个 nàgè 吸血鬼 xīxuèguǐ 依附于 yīfùyú 他人 tārén 希望 xīwàng 获得 huòdé 钱财 qiáncái

    - Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān de 幸福 xìngfú shì 先烈 xiānliè men 流血流汗 liúxiěliúhàn 得来 delái de

    - hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血汗钱

Hình ảnh minh họa cho từ 血汗钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血汗钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao