Đọc nhanh: 血吸虫 (huyết hấp trùng). Ý nghĩa là: trùng hút máu. Ví dụ : - 根除血吸虫病 diệt sạch bệnh sán lá gan. - 根治血吸虫病 trị tận gốc bệnh sán lá gan.
Ý nghĩa của 血吸虫 khi là Danh từ
✪ trùng hút máu
寄生虫,灰白色,雌雄常合抱在一起卵随粪便到水中,在水中孵化成毛蚴,进入钉螺体内变成尾蚴尾蚴离开钉螺,遇到入水的人、畜就钻入皮肤,侵入体内,变成成虫成虫主要寄生在肝脏和 肠内,引起血吸虫病血吸虫病的症状是发热、起风疹块、腹泻、有腹水、肝和脾肿大等血吸虫病有的 地区叫罗汉病
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血吸虫
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 他 说 自己 有 猎杀 吸血鬼 的 强烈欲望
- Tuyên bố rằng anh ta có mong muốn mãnh liệt để giết ma cà rồng.
- 那个 吸血鬼 依附于 他人 希望 获得 钱财
- Người ma cà rồng đó áp đặt lên người khác với hy vọng thu được tiền bạc.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血吸虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血吸虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吸›
虫›
血›