Đọc nhanh: 蠲苛 (quyên hà). Ý nghĩa là: xóa bỏ luật áp bức, thuế, v.v..
Ý nghĩa của 蠲苛 khi là Động từ
✪ xóa bỏ luật áp bức, thuế, v.v.
to remove an oppressive law, tax etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠲苛
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 苛待 下级
- khắt khe với cấp dưới.
- 蠲除
- miễn trừ; trừ bỏ.
- 免除 苛杂
- dẹp bỏ sưu cao thuế nặng.
- 蠲免
- bãi bỏ; miễn.
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng
- 苛捐杂税
- sưu cao thuế nặng.
- 苛礼 ( 烦琐 的 礼节 )
- lễ tiết rườm rà
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 对方 提出 的 条件 苛刻 , 使人 难以 接受
- đối phương đưa ra điều kiện quá ngặt nghèo, mọi người không thể chấp nhận được.
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
- 对方 提出 的 条件 太 苛 了
- đối phương đưa ra điều kiện quá hà khắc.
- 我 觉得 你 可能 有点 过于 严苛 了
- Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠲苛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠲苛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苛›
蠲›