juān

Từ hán việt: 【quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyên). Ý nghĩa là: miễn trừ; miễn, tích; trữ (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu). Ví dụ : - 。 miễn trừ; trừ bỏ.. - 。 bãi bỏ; miễn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

miễn trừ; miễn

免除

Ví dụ:
  • - 蠲除 juānchú

    - miễn trừ; trừ bỏ.

  • - 蠲免 juānmiǎn

    - bãi bỏ; miễn.

tích; trữ (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu)

积存 (多见于早期白话)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蠲除 juānchú

    - miễn trừ; trừ bỏ.

  • - 蠲免 juānmiǎn

    - bãi bỏ; miễn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蠲

Hình ảnh minh họa cho từ 蠲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+17 nét)
    • Pinyin: Juān
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTWLI (廿廿田中戈)
    • Bảng mã:U+8832
    • Tần suất sử dụng:Thấp