Hán tự: 蝇
Đọc nhanh: 蝇 (dăng). Ý nghĩa là: ruồi; nhặng; ruồi nhặng. Ví dụ : - 夏天苍蝇特别多。 Mùa hè có rất nhiều ruồi.. - 苍蝇总是惹人厌。 Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
Ý nghĩa của 蝇 khi là Danh từ
✪ ruồi; nhặng; ruồi nhặng
苍蝇
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝇
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 把 报纸 卷 起来 打苍蝇
- Cuộn tờ báo lại để đập ruồi.
- 蝇头微利
- chút lợi cỏn con
- 赶 苍蝇
- Đuổi ruồi.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 夏天 苍蝇 特别 多
- Mùa hè có rất nhiều ruồi.
- 此种 苍蝇拍 很 实用
- Loại vỉ đập ruồi này rất thiết thực.
- 桌子 上 有 一只 苍蝇
- Trên bàn có một con ruồi.
- 这 只 苍蝇 停 在 窗户 上
- Con ruồi này đậu trên cửa sổ.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 蝇蛹
- ruồi nhặng
- 蝇头小楷
- chữ khải cực nhỏ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蝇›