Đọc nhanh: 虚田十足 (hư điền thập tú). Ý nghĩa là: tô khống.
Ý nghĩa của 虚田十足 khi là Thành ngữ
✪ tô khống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚田十足
- 十足 的 理由
- đầy đủ lí do.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 在 二十八宿 中 很 重要
- Sao Hư rất quan trọng trong thập nhị bát tú.
- 官气 十足
- rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 十足 纹银
- bạc ròng trăm phần trăm
- 十足 的 黄金
- vàng ròng; vàng mười.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 这棵 菜 足 有 十斤
- Cây rau này phải tới mười cân.
- 这个 菜 味道 十足
- Món ăn này hương vị đầy đủ.
- 这座 雕塑 艺术 感 十足
- Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 他 信心十足
- Anh ấy tràn đầy tự tin.
- 她 生来 明眸皓齿 十足 是 个 美人 胚子
- Cô ấy được sinh ra với đôi mắt sáng và hàm răng trắng, và cô ấy là một cô gái xinh đẹp.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚田十足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚田十足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
田›
虚›
足›