Đọc nhanh: 星相十足 (tinh tướng thập tú). Ý nghĩa là: (coll.) để xem xét từng chút một ngôi sao lớn.
Ý nghĩa của 星相十足 khi là Danh từ
✪ (coll.) để xem xét từng chút một ngôi sao lớn
(coll.) to look every bit the big star
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星相十足
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 十足 的 理由
- đầy đủ lí do.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 托尼 是 八十年代 中量级 拳击 明星
- Tony là một ngôi sao hạng trung hồi những năm tám mươi.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 官气 十足
- rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.
- 干劲儿 十足
- đầy lòng hăng hái; năng nổ.
- 十足 纹银
- bạc ròng trăm phần trăm
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 十足 的 黄金
- vàng ròng; vàng mười.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 这棵 菜 足 有 十斤
- Cây rau này phải tới mười cân.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 这个 菜 味道 十足
- Món ăn này hương vị đầy đủ.
- 这座 雕塑 艺术 感 十足
- Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.
- 他 信心十足
- Anh ấy tràn đầy tự tin.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星相十足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星相十足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
星›
相›
足›