虚位 xū wèi

Từ hán việt: 【hư vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虚位" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hư vị). Ý nghĩa là: Chỗ ngồi vô nghĩa. Chỉ sự có địa vị mà không quyền hành; hư vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虚位 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虚位 khi là Danh từ

Chỗ ngồi vô nghĩa. Chỉ sự có địa vị mà không quyền hành; hư vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚位

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn shì wèi 著名 zhùmíng 物理学家 wùlǐxuéjiā

    - Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - 这位 zhèwèi 媒婆 méipó hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Bà mai này rất có tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 态度 tàidù 谦虚 qiānxū

    - Học sinh này có thái độ khiêm tốn.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虚位

Hình ảnh minh họa cho từ 虚位

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao