Đọc nhanh: 虎符 (hổ phù). Ý nghĩa là: hổ phù (dấu hiệu để điều binh thời xưa, hình con hổ, chia làm hai mảnh.). Ví dụ : - 虎符(虎形的兵符) hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
Ý nghĩa của 虎符 khi là Danh từ
✪ hổ phù (dấu hiệu để điều binh thời xưa, hình con hổ, chia làm hai mảnh.)
古代调兵用的凭证,用铜铸成虎形,分两半,右半存朝廷,左半给统兵将帅调动军队时须持符验证
- 虎符 ( 虎形 的 兵符 )
- hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎符
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 虎符 ( 虎形 的 兵符 )
- hổ phù (binh phù có khắc hình con hổ)
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎符
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎符 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm符›
虎›